Bảng giá răng sứ thẩm mỹ
Giá răng sứ thẩm mỹ bao nhiêu tiền tại nha khoa Lạc Việt luôn là mối quan tâm hàng đầu của đa số khách hàng khi có ý định bọc răng sứ, trồng răng sứ thẩm mỹ. Với phương châm “Chất lượng điều trị là trên hết” và đảm bảo mọi dịch vụ giá hợp lý nhất, nha khoa Lạc Việt đang từng ngày khẳng định vai trò trong chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Quý khách hãy tham khảo bảng giá răng sứ thẩm mỹ ngay sau đây!
RĂNG SỨ KHÔNG KIM LOẠI
Nacera | Đức | 20 năm | 8.000.000 |
---|---|---|---|
Ceramill Zolid | Đức | 20 năm | 7.000.000 |
Emax Press | Đức | 20 năm | 7.000.000 |
Emax ZirCAD | Đức | 20 năm | 6.000.000 |
Cercon HT | Đức | 20 năm | 6.000.000 |
Cercon thường | Đức | 20 năm | 4.500.000 |
Ceramill Zi | Đức | 20 năm | 5.500.000 |
Venus | Thụy Sỹ | 15 năm | 3.500.000 |
Katana | Nhật Bản | 15 năm | 3.500.000 |
Zirconia | Thụy Sỹ | 15 năm | 3.000.000 |
3D Promax Mutilayer | Mỹ | 25 năm | 7.000.000 |
RĂNG SỨ CÓ LÕI KIM LOẠI
Răng sứ Titan | Nhật | 2 năm | 1.000.000 |
---|---|---|---|
Răng sứ Titanium | Mỹ | 3 năm | 2.000.000 |
MẶT DÁN SỨ VENEER
LOẠI MẶT DÁN | XUẤT XỨ | BẢO HÀNH | ĐƠN GIÁ (1 răng) |
---|---|---|---|
Lisi Nano | Mỹ (Lvoclar Vivadent) | 15 năm | 6.000.000đ |
Lithiumdisilicate Nano | Mỹ (Lvoclar Vivadent) | Vĩnh viễn | 8.000.000đ |
Ips Nano | Mỹ (Lvoclar Vivadent) | Vĩnh viễn | 10.000.000đ |
HÀM THÁO LẮP
LOẠI HÀM | BẢO HÀNH | ĐƠN GIÁ (1 HÀM) |
---|---|---|
Bán phần nhựa cứng | 2 năm | 2.500.000đ |
Bán phần nhựa dẻo | 2 năm | 4.000.000đ |
Bán phần hàm khung Crom | 2 năm | 3.000.000đ |
Bán phần hầm khung Titanium | 4 năm | 4.000.000đ |
Toàn hàm | 4 năm | 5.000.000đ |
Trên đây là bảng giá răng sứ thẩm mỹ tại nha khoa Lạc Việt. Tuy nhiên để biết chính xác và cụ thể hơn, bạn hãy tới nha khoa để gặp trực tiếp bác sỹ, thực hiện kiểm tra tình trạng răng miệng và lắng nghe tư vấn. Nha khoa Lạc Việt luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục nụ cười!
Nha Khoa Lạc Việt Intech, trung tâm chuyên sâu về niềng răng.
Số điện thoại đặt lịch khám: 0971066726